bởi Tin Nguyen | Sat, Jan, 2022
THÀNH PHẦN
Propineb ……………….. 70% w/w
Phụ gia
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Cây trồng
|
Bệnh hại |
Liều lượng |
Cách dùng |
Xoài |
Thán thư |
0.1% (100g thuốc cho 100 lít nước). |
Lượng nước phun 320 – 400 lít/ ha. Phun thuốc tỷ lệ bệnh khoảng 5%. |
Cà chua, Đậu Côve |
1 – 1.5kg/ ha (40 – 75g/ 16 lít nước) |
Lượng nước phun 320 – 400 lít/ ha. Phun thuốc tỷ lệ bệnh khoảng 5 – 10%. |
Cà phê |
0.3% (Pha 300g thuốc cho 100 lít nước) |
Phun ướt đều khi tỷ lệ bệnh khoảng 10 – 14% |
Phun ướt đều tán lá, cành, quả. Phun phòng hoặc khi bệnh vừa chớm xuất hiện.
Thời gian cách ly: 7 ngày (đậu côve 5 ngày).
NHÀ SẢN XUẤT
Changzhou Eastchem International Co., Ltd
Unit 10133-10137, Modern City, No. 127 Huang Shan Road Changzhou, Jiangsu, 213022 P.R.China.
bởi Tin Nguyen | Sat, Jan, 2022
THÀNH PHẦN
Cymoxanil ……………….. 8% (w/w)
Mancozeb ……………….. 64% (w/w)
Phụ gia
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Cây trồng |
Bệnh hại |
Liều lượng |
Cách dùng |
Cà chua |
Sương mai |
0.3 – 0.4kg/ ha (15 – 20g thuốc /bình 25 lít nước) |
Lượng nước phun 500 lít/ ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5% |
Lúa |
Lem lép hạt |
1.3 kg/ ha |
Dưa hấu |
Nứt thân |
1.0 – 1.3 kg/ ha |
Nho |
Thán thư |
0.32% (320g thuốc/ 100 lít nước) |
Thời gian cách ly: 7 ngày. Đối với Nho thì phun trước khi ra trái nên thời gian cách ly không xác định. Phun khi bệnh vừa xuất hiện, có thể phun lặp lại sau 7 – 10 ngày nếu thấy cần thiết.
NHÀ SẢN XUẤT
Advanced Laboratories Inc.
2008 S. Susan St., Santa Ana, Ca. USA
bởi Tin Nguyen | Sat, Jan, 2022
THÀNH PHẦN
Oxytetracycline Hydrochloride ……………….. 6%
Gentamincin Sulfate ……………….. 2% w/w
Phụ gia
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Cây trồng |
Bệnh hại |
Liều lượng |
Lúa |
Cháy bìa lá (Bạc lá) |
1kg/ ha |
Lem lép hạt |
0.5kg/ ha Phun ướt đều thân lá |
Cà chua, Dưa hấu |
Héo xanh vi khuẩn |
Bắp cải |
Thối đen gân lá, thối nhũn |
Lượng nước phun: 400 – 500 lít/ha, phun ướt đều tán lá.
Phun khi bệnh vừa chớm xuất hiện hoặc phun ngừa khi có các điều kiện thuận lợi cho bệnh phát triển như: nhiệt độ cao, ẩm độ cao, đặc biệt trong mùa mưa.
Nên phun thuốc khi ruộng lúa ráo sương.
Thời gian cách ly: Không xác định.
NHÀ SẢN XUẤT
Changzhou Eastchem International Co., Ltd.
Jiangsu, 213022 P.R.China
bởi Tin Nguyen | Sat, Jan, 2022
THÀNH PHẦN
Mancozeb ……………….. 80% w/w
Phụ gia
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Cây trồng |
Bệnh hại |
Cách dùng |
Xoài |
Thán thư |
0.3 – 0.4% (300 – 400g thuốc cho 100 lít nước) |
Phun 2 lần:
• Lần 1: lúc xoài nhú bông hoặc lúc bệnh chớm xuất hiện.
• Lần 2: sau lần 1 là 7 ngày.
Lượng nước phun: 600 – 800 lít/ha.
Thời gian cách ly: 7 ngày.
NHÀ SẢN XUẤT
USA Labs, Inc.
10181 Westminster Ave. Suite 207, Garden Grove, CA 92843 U.S.A
bởi Tin Nguyen | Sat, Jan, 2022
THÀNH PHẦN
Mancozeb ……………….. 80% w/w
Phụ gia
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Cây trồng |
Bệnh hại |
Liều lượng |
Cách dùng |
Cao su |
Vàng rụng lá |
0.25 – 0.3% (250 – 300g/ 100 lít nước) |
Phun ướt đều cây trồng khi tỷ lệ bệnh khoảng 5 – 10% |
Cà chua |
Sương mai |
2.0 – 3.0 kg/ha |
Phun, pha với 400 – 600 lít nước/ ha |
Thời gian cách ly: 7 ngày.
NHÀ SẢN XUẤT
Sabero Organics Gujarat Ltd.
Bezzola Commercial Complex, 3rd floor, A – Wing Suman Nagar, Sion Trombay Road, Chembur Mumbai 400071, India